| THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC NĂM 2023 | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC NĂM 2023 | | | 20/10/2023 7:00 SA | Đã ban hành | | Thông báo về việc triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức các đơn vị trực thuộc năm 2023 | Thông báo về việc triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức các đơn vị trực thuộc năm 2023 | | | 06/10/2023 3:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2023 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2023 | | | 05/10/2023 11:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2022 | THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2022 | | | 18/08/2023 9:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023 | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023 | |
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Căn cứ Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An; Căn cứ Công văn số 5478/UBND-THKSTTHC ngày 23/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Thực hiện Kế hoạch số 1520/KH-SVHTTDL ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) về việc Tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc năm 2023, Sở VH, TT và DL thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở VH,TT và DL năm 2023, cụ thể như sau: I. Đối tượng và điều kiện đăng ký dự tuyển 1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam. b) Từ đủ 18 tuổi trở lên. c) Có đơn đăng ký dự tuyển. d) Có lý lịch rõ ràng. e) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm. f) Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ. g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. 2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng. II. Vị trí, chỉ tiêu và yêu cầu về chuyên ngành đào tạo 

III. Hình thức và nội dung tuyển dụng 1. Hình thức tuyển dụng Việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở VH, TT và DL năm 2023 được thực hiện bằng hình thức xét tuyển. 2. Nội dung xét tuyển Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau: - Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2. - Vòng 2: Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển. a) Thời gian thi phỏng vấn: 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị). b) Thang điểm: 100 điểm. c) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn. 3. Cách xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau: a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 quy định tại mục 2 đạt từ 50 điểm trở lên. b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm cụ thể như sau: - Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2; - Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2. c. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn quy định tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng vấn vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển. d. Trường hợp người dự xét tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2. e. Người không trúng tuyển trong kỳ thi xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau. IV. Đăng ký dự tuyển 1. Hồ sơ đăng ký dự tuyển - Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ cho một vị trí việc làm (kèm theo Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển). Người đăng ký dự tuyển phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu. - Không nhận hồ sơ đối với các trường hợp hồ sơ gửi trễ hạn hoặc không đúng quy định. Hồ sơ dự tuyển không phải trả lại cho người đăng ký dự tuyển và không sử dụng để thi tuyển, xét tuyển viên chức cho lần sau. 2. Lệ phí xét tuyển Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/thí sinh (Theo Điều 4 Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức), chỉ thu khi thí sinh đáp ứng đủ điều kiện ở vòng 1 và tham dự ở vòng 2. 3. Thời gian, địa điểm tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển và tổ chức xét tuyển - Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trong vòng 30 ngày, kể từ ngày ra thông báo, trường hợp gửi theo đường bưu điện thì tính thời gian theo dấu công văn đến Sở VH, TT và DL. - Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ: Văn phòng Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An, số điện thoại liên hệ 0272.3522772. - Thông báo này được đăng trên Trang thông tin điện tử của Sở VH, TT và DL tại địa chỉ: svhttdllongan.gov.vn và niêm yết công khai tại trụ sở Sở VH, TT và DL. Trên đây là Thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở VH, TT và DL năm 2023./.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CĐVSN NĂM 2023.signed.pdf
PHỤ LỤC KÈM THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC DVSN THUỘC SỞ NĂM 2023.signed.pdf
MẪU SỐ 01 PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VIÊN CHỨC.docx
| 02/08/2023 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | | | 11/07/2023 5:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2023 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2023 | | | 07/07/2023 9:00 SA | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 3 THÁNG NĂM 2023 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 3 THÁNG NĂM 2023 | | | 07/04/2023 4:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH 12 THÁNG NĂM 2022 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH 12 THÁNG NĂM 2022 | | | 01/02/2023 10:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH (ĐỢT 2) | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH (ĐỢT 2) | | Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh (đợt 2) thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh (đợt 2) cụ thể như sau: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2: 01 thí sinh (có danh sách kèm theo). 2. Địa điểm tổ chức, kiểm tra sát hạch: Tại Hội trường lầu 2, Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. 3. Thời gian tổ chức, kiểm tra sát hạch: Bắt đầu lúc 07 giờ 30 phút ngày 14/10/2022 (Thí sinh có mặt tại địa điểm kiểm tra, sát hạch trước 15 phút để ổn định tổ chức và phổ biến nội quy, quy chế). Kiểm tra sát hạch lúc 07 giờ 45 phút ngày 14/10/2022. Yêu cầu thí sinh thực hiện nghiêm quy định 5K của Bộ Y tế về phòng chống dịch bệnh Covid-19 và Nội quy kỳ xét tuyển viên chức làm việc tại đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh trong quá trình kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức. Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh thông báo đến các cơ quan, đơn vị có liên quan và thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh (đợt 2) được biết và thực hiện (Thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở VH, TT và DL Long An, địa chỉ truy cập: https://svhttdl.longan.gov.vn)./.
02_Thong bao trieu tap thi sinh du dieu kien du tuyen vong 2 Bao tang Thu vien tinh.pdf
| 12/10/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2022 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG NĂM 2022 | | Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Văn phòng Sở công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 9 tháng như sau:
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện 9 tháng | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện 9 tháng) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | | | I | Số thu phí, lệ phí | 30 | 29.35 | 97.83 | 308.95 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 30 | 29.35 | 97.83 | 308.95 | 2.1 | Văn hóa | 10 | 19.70 | 197.00 | 437.78 | 2.2 | Du lịch | 10 | 6.65 | 66.50 | 665.00 | 2.3 | Thể dục thể thao | 10 | 3.00 | 30.00 | 75.00 | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 27 | 26.42 | 97.83 | 308.95 | 1 | Chi sự nghiệp | | | | | 2 | Chi quản lý hành chính | 27 | 26.42 | 97.83 | 308.95 | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 27 | 26.42 | 97.83 | 308.95 | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 3 | 2.94 | 97.83 | 308.95 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 3 | 2.94 | 97.83 | 308.95 | 2.1 | Văn hóa | 1 | 1.97 | 197.00 | 437.78 | 2.2 | Du lịch | 1 | 0.67 | 66.50 | 665.00 | 2.3 | Thể dục thể thao | 1 | 0.30 | 30.00 | 75.00 | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 9,439 | 5,540 | 58.69 | 94.50 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 9,439 | 5,540 | 58.69 | 94.50 | 1 | Chi quản lý hành chính | 6,494 | 3,034 | 46.72 | 62.60 | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 6,340 | 2,970 | 46.84 | 67.41 | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 153 | 64 | 41.51 | 14.47 | 2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 100 | 63 | 62.85 | 125.69 | 2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100 | 63 | 62.85 | 125.69 | 3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 315 | 163 | 51.80 | 191.97 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 315 | 163 | 51.80 | 191.97 | 4 | Chi hoạt động kinh tế | 90 | 52 | 57.79 | 216.71 | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 90 | 52 | 57.79 | 216.71 | 5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,980 | 1,613 | 81.45 | 221.82 | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1,980 | 1613 | 81.45 | 221.82 | 6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 460 | 173 | 37.52 | 412.06 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 460 | 173 | 37.52 | 412.06 | 7 | CTMT NTM (00401) | 447 | 443 | 99.10 | | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 447 | 443 | 99.10 | | 8 | CTMT NTM (00405) | 2 | | | | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2 | | |
|
Công khai thực hiện dự toán 9 tháng 2022_0001.pdf
| 05/10/2022 11:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIA HẠN THỜI GIAN TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC (ĐỢT 2) NĂM 2022 | THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIA HẠN THỜI GIAN TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC (ĐỢT 2) NĂM 2022 | | Thực hiện Kế hoạch số 2007/KH-SVHTTDL ngày 11/8/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) về tuyển dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở (đợt 2). Sở VH,TT và DL đã ban hành Thông báo số 2100/TB-SVHTTDL ngày 19/8/2022 về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở (đợt 2). Căn cứ vào kết quả tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển (đợt 2), để đảm bảo chỉ tiêu cần tuyển, Sở VH, TT và DL thông báo gia hạn thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (đợt 2) năm 2022 như sau: 1. Các chỉ tiêu gia hạn thời gian tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển (đính kèm Phụ lục). 2. Thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: từ ngày ra Thông báo đến hết ngày 21/10/2022. 3. Địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp theo địa chỉ: Sở VH, TT và DL (Văn phòng Sở), số 03 Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, Long An, ĐT: 02723.522772. Thông báo này được đăng trên Trang thông tin điện tử của Sở VH, TT và DL tại địa chỉ: svhttdllongan.gov.vn và niêm yết công khai tại Sở VH, TT và DL. Các nội dung khác liên quan đến công tác tuyển dụng: theo Thông báo số 2100/TB-SVHTTDL ngày 19/8/2022 của Sở VH, TT và DL về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở (đợt 2). Trên đây là Thông báo gia hạn thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VH, TT và DL (đợt 2)./.
2476_TB-SVHTTDL_29-09-2022_THÔNG BÁO GIA HẠN NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH.signe.pdf
2476_TB-SVHTTDL_29-09-2022_NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC TTVHNT (ĐỢT 2) GIA HẠN KÈM THÔNG BÁO.signed.pdf
| 30/09/2022 10:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (ĐỢT 2) | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (ĐỢT 2) | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) Thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở VH,TT và DL (đợt 2), cụ thể như sau: I. Đối tượng và điều kiện đăng ký dự tuyển 1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam. b) Từ đủ 18 tuổi trở lên. c) Có đơn đăng ký dự tuyển. d) Có lý lịch rõ ràng. e) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm. f) Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ. g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. 1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng. 2. Hình thức tuyển dụng Việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VH,TT và DL (đợt 2) được thực hiện bằng hình thức xét tuyển. 3. Số lượng và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của từng vị trí cần tuyển STT | ĐƠN VỊ | CHỈ TIÊU SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC ĐƯỢC GIAO | SỐ VIÊN CHỨC HIỆN CÓ | VỊ TRÍ CẦN TUYỂN | | Trình độ chuyên môn cần tuyển (ghi rõ trình độ chuyên ngành) | Chỉ tiêu cần tuyển | Ghi chú | | | | | Tên vị trí việc làm cần tuyển | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | | | | 01 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh | 97 | 75 | Thuyết minh | Di sản viên hạng III | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Văn hóa học, Lịch sử, Di sản. | 01 | Chỉ tiêu đã được duyệt: 03, tuyển đợt 01: 02 (01 trường hợp không đến nhận việc), chỉ tiêu còn lại: 01. | 02 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 96 | 52 | Hướng dẫn viên văn hóa | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III (V.10.07.23) | Tốt nghiệp Đại học các chuyên ngành Văn hóa, Sân khấu, Điện ảnh, Âm nhạc. | 01 | Chỉ tiêu đã được duyệt 07, tuyển đợt 01: 04, còn lại: 03. | | | | | Hướng dẫn viên văn hóa | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV (V.10.07.24) | Tốt nghiệp Cao Đẳng hoặc Trung cấp chuyên ngành Văn hóa, Sân khấu, hoặc Âm nhạc. | 01 | | | | | | Phương pháp viên | Phương pháp viên hạng IV (V.10.06.21) | Tốt nghiệp Cao đẳng hoặc Trung cấp chuyên ngành văn hóa, âm nhạc, múa. | 01 | | Tổng cộng: | | | | | | | 04 | |
4. Nội dung xét tuyển Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau: 4.1. Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2. 4.2. Vòng 2: Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển. a) Thời gian thi phỏng vấn: 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị). b) Thang điểm: 100 điểm. c) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn. 5. Cách xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển 5.1. Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau: a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 quy định tại mục 4.2 đạt từ 50 điểm trở lên. b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm cụ thể như sau: - Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2; - Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2; - Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2. 5.2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn quy định tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng vấn vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển. 5.3. Trường hợp người dự xét tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2. 5.4. Người không trúng tuyển trong kỳ thi xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau. 6. Hồ sơ đăng ký dự tuyển 6.1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ cho một vị trí việc làm (kèm theo Phiếu đăng ký dự tuyển). Người đăng ký dự tuyển phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu. 6.2. Không nhận hồ sơ đối với các trường hợp: hồ sơ gửi qua đường bưu điện, hồ sơ nộp trễ hạn hoặc không đúng quy định. 7. Lệ phí xét tuyển Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/thí sinh (Theo Điều 4 Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức). 8. Thời gian, địa điểm tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển và tổ chức xét tuyển (đợt 2) 8.1. Thời gian a) Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: 30 ngày, kể từ ngày 20/8/2022. b) Thời gian tổ chức xét tuyển dự kiến: Trong tháng 10 năm 2022. 8.2. Địa điểm a) Địa điểm nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Văn phòng Sở VH, TT và DL. b) Địa điểm tổ chức xét tuyển: Hội trường Sở VH, TT và DL. Thông báo này được đăng trên Trang thông tin điện tử của Sở VH, TT và DL tại địa chỉ: svhttdllongan.gov.vn và niêm yết công khai tại Sở VH, TT và DL. Thông tin liên hệ: Văn phòng Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An, số điện thoại liên hệ 0272.3522772 (gặp bà Nguyễn Thị Hồng Tri trong giờ hành chính). Trên đây là Thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VH, TT và DL (đợt 2)./.
2100_TB-SVHTTDL_19-08-2022_THONG BAO TUYEN DUNG VIEN CHUC CDVSN NAM 2022 (ĐOT 2).pdf
2100_TB-SVHTTDL_19-08-2022_NHU CAU TUYEN DUNG VIEN CHUC CAC DVSN THUOC SO (ĐOT 2).pdf
| 19/08/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, NGUỒN CHI PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2021 | THÔNG BÁO CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, NGUỒN CHI PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2021 | | | 19/07/2022 3:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2022 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2022 | | Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ Văn phòng Sở công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 6 tháng như sau: | | | | ĐV tính: Triệu đồng | | Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện 6 tháng | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện 6 tháng) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | | | I | Số thu phí, lệ phí | 30 | 6.10 | 20.33 | 71.76 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 30 | 6.10 | 20.33 | 71.76 | 2.1 | Văn hóa | 10 | 3.60 | 36.00 | 80.00 | 2.2 | Du lịch | 10 | 1.50 | 15.00 | 150.00 | 2.3 | Thể dục thể thao | 10 | 1.00 | 10.00 | 33.33 | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 27 | 5.49 | 20.33 | 71.76 | 1 | Chi sự nghiệp | | | | | 2 | Chi quản lý hành chính | 27 | 5.49 | 20.33 | 71.76 | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 27 | 5.49 | 20.33 | 71.76 | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 3 | 0.61 | 20.33 | 71.76 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 3 | 0.61 | 20.33 | 71.76 | 2.1 | Văn hóa | 1 | 0.36 | 36.00 | 80.00 | 2.2 | Du lịch | 1 | 0.15 | 15.00 | 150.00 | 2.3 | Thể dục thể thao | 1 | 0.10 | 10.00 | 33.33 | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 9,439 | 5,540 | 58.69 | 131.36 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 9,439 | 5,540 | 58.69 | 131.36 | 1 | Chi quản lý hành chính | 6,494 | 3,034 | 46.72 | 90.13 | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 6,340 | 2,970 | 46.84 | 95.33 | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 153 | 64 | 41.51 | 25.43 | 2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 100 | 63 | 62.85 | 314.03 | 2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100 | 63 | 62.85 | 314.03 | 3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 315 | 163 | 51.80 | 265.32 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 315 | 163 | 51.80 | 265.32 | 4 | Chi hoạt động kinh tế | 90 | 52 | 57.79 | 50.63 | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 90 | 52 | 57.79 | 50.63 | 5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,980 | 1,613 | 81.45 | 257.96 | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1,980 | 1613 | 81.45 | 257.96 | 6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 460 | 173 | 37.52 | 412.05 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 460 | 173 | 37.52 | 412.05 | 7 | CTMT NTM (00401) | 447 | 443 | 99 | | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 447 | 443 | 99.10 | | 8 | CTMT NTM (00405) | 2 | 0 | 0 | | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2 | 0 | - | |
Cong khai du toan 6 thang dau nam 2022.pdf
| 07/07/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỨC ĐỘ 4 | THÔNG BÁO TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỨC ĐỘ 4 | | Căn cứ Công văn số 3565/UBND-TTPVHCC ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về việc nâng cao tỷ lệ nộp và xử lý hồ sơ trực tuyến trên địa bàn tỉnh; Căn cứ Quyết định số 6163/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng thông báo chỉ tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến đối với 124 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở đã cung cấp dịch vụ công mức độ 4 kể từ ngày 09/6/2022 (kèm theo danh mục). Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị quý cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khi có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính thì nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.longan.gov.vn.
Trường hợp quý cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đến trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì công chức tiếp nhận phối hợp với viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn quý cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tạo lập tài khoản để nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh và cách thức thực hiện nộp trực tuyến cho những lần tiếp theo.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH STT | LĨNH VỰC | TÊN TTHC | MÃ SỐ TTHC | MỨC ĐỘ 4 | 1 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631 | X | 2 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1.003838 | X | 3 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 2.001591 | X | 4 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1.003738 | X | 5 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822 | X | 6 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003 | X | 7 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901 | X | 8 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641 | X | 9 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 2.001613 | X | 10 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1.003793 | X | 11 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 1.003646 | X | 12 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 1.003835 | X | 13 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001106 | X | 14 | Lĩnh vực di sản văn hóa | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 1.001123 | X | 15 | Lĩnh vực điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 1.003035 | X | 16 | Lĩnh vực điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 1.003017 | X | 17 | Lĩnh vực mỹ thuật | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.001833 | X | 18 | Lĩnh vực mỹ thuật | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001809 | X | 19 | Lĩnh vực mỹ thuật | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1.001778 | X | 20 | Lĩnh vực mỹ thuật | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 1.001755 | X | 21 | Lĩnh vực mỹ thuật | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001738 | X | 22 | Lĩnh vực nhiếp ảnh | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001704 | X | 23 | Lĩnh vực nhiếp ảnh | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001671 | X | 24 | Lĩnh vực triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001229 | X | 25 | Lĩnh vực triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001211 | X | 26 | Lĩnh vực triển lãm | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 1.001191 | X | 27 | Lĩnh vực triển lãm | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001182 | X | 28 | Lĩnh vực triển lãm | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 1.001147 | X | 29 | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009397 | X | 30 | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 1.009398 | X | 31 | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 1.009399 | X | 32 | Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 1.009403 | X | 33 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003676 | X | 34 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 1.003654 | X | 35 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029 | X | 36 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.001008 | X | 37 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029 | X | 38 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.000922 | X | 39 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | 1.004659 | X | 40 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 1.004723 | X | 41 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.003784 | X | 42 | Lĩnh vực văn hóa | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | 1.003743 | X | 43 | Lĩnh vực quảng cáo | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650 | X | 44 | Lĩnh vực quảng cáo | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645 | X | 45 | Lĩnh vực quảng cáo | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004639 | X | 46 | Lĩnh vực quảng cáo | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004666 | X | 47 | Lĩnh vực quảng cáo | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 1.004662 | X | 48 | Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 2.001496 | X | 49 | Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 1.003608 | X | 50 | Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 1.003560 | X | 51 | Lĩnh vực thư viện | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 1.005439 | X | 52 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.005441 | X | 53 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.001420 | X | 54 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.001407 | X | 55 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.000919 | X | 56 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 1.000817 | X | 57 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000104 | X | 58 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 1.003310 | X | 59 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 2.000022 | X | 60 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000379 | X | 61 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.000433 | X | 62 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 1.000454 | X | 63 | Lĩnh vực gia đình | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 2.001414 | X | 64 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 1.002445 | X | 65 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396 | X | 66 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 1.003441 | X | 67 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000983 | X | 68 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 1.002022 | X | 69 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 1.002013 | X | 70 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001782 | X | 71 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953 | X | 72 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1.000936 | X | 73 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920 | X | 74 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195 | X | 75 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904 | X | 76 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883 | X | 77 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | 1.000863 | X | 78 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 1.000847 | X | 79 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 1.000830 | X | 80 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1.000814 | X | 81 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 1.000644 | X | 82 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 1.000842 | X | 83 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163 | X | 84 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 2.002188 | X | 85 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 1.000594 | X | 86 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 1.000560 | X | 87 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 1.000544 | X | 88 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 1.001213 | X | 89 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518 | X | 90 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 1.000501 | X | 91 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 1.000485 | X | 92 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 1.005357 | X | 93 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 1.001801 | X | 94 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 1.001500 | X | 95 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 1.005162 | X | 96 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 1.001517 | X | 97 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 1.001527 | X | 98 | Lĩnh vực thể dục thể thao | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 1.001056 | X | 99 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | 1.004528 | X | 100 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611 | X | 101 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589 | X | 102 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742 | X | 103 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.001837 | X | 104 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004605 | X | 105 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003717 | X | 106 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 1.003240 | X | 107 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 1.003275 | X | 108 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.005161 | X | 109 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 1.003002 | X | 110 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 1.003490 | X | 111 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004572 | X | 112 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 1.004594 | X | 113 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628 | X | 114 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616 | X | 115 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622 | X | 116 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440 | X | 117 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628 | X | 118 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623 | X | 119 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432 | X | 120 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614 | X | 121 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004551 | X | 122 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004503 | X | 123 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.001455 | X | 124 | Lĩnh vực du lịch | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1.004580 | X |
Sở VH, TT và DL Long An
| 09/06/2022 3:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau: - Tên đơn vị có tài sản đấu giá
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An, địa chỉ: số 3 đường Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An; số điện thoại: 0272.3822631. - Tên tài sản
01 xe ô tô đang lưu hành ô tô 05 chỗ biển số 62P-0037 do Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh sử dụng và quản lý;
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá
Số TT | TÀI SẢN BÁN | GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) | | Bán xe đang lưu hành | | 01 | 01 (một) xe ô tô 04 chỗ hiệu TOYOTA, biển số 62P-0037, số loại: LX70, số máy: 2Y0232887, số khung: LX700003723, năm sản xuất: 1985, nước sản xuất: Nhật Bản. Nguyên giá theo sổ sách kế toán: 205.873.000 đồng. Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: 0 đồng. | 14.000.000 | | Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu đồng./. | |
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản theo các tiêu chí quy định: 4.1. Tại Điều 3 của Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. - Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá; - Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả; - Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản; - Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp; - Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố; - Các tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định như: tổ chức đấu giá có quy chế đấu giá áp dụng hình thức đấu giá phù hợp theo hướng dẫn tại Công văn số 603/BTTP-ĐGTS ngày 28/6/2018 của Cục Bổ trợ tư pháp-Bộ Tư pháp. 4.2. Tại Phụ luc I(bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm, tổ chức đấu giá tài sản) ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản 5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá. Tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Long An có đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá trực tiếp tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An trong các ngày làm việc từ ngày từ ngày thông báo đến hết ngày 02/6/2022 (trong giờ hành chính: sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), gặp bà Phan Thị Tha, văn phòng sở, số điện thoại: 0272.3822631 hoặc gửi qua đường bưu điện. 6. Thời gian đánh giá hồ sơ đăng ký, thẩm định, phê duyệt kết quả và thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản - Thời gian đánh giá hồ sơ đăng ký: từ ngày 03/6/2022 đến ngày 06/6/2022. - Thời gian phê duyệt kết quả và thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: từ ngày 07/6/2022 đến ngày 08/6/2022. 7. Thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản Nội dung thông báo này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An; Cổng Thông tin điện tử tỉnh Long An và niêm yết tại trụ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An, địa chỉ: số 3 đường Võ Văn Tần, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An; số điện thoại: 0272.3822631 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An trân trọng thông báo./.
1243_TB-SVHTTDL_27-05-2022_Thông báo chọn ĐV dấu giá lần 2.signed.pdf
| 27/05/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH | | Căn cứ Quyết định số 898A/QĐ-SVHTTDL ngày 20/4/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh, Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh thông báo như sau: 1. Số lượng thí sinh trúng tuyển: 03 thí sinh.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ chuyên môn | Vị trí việc làm trúng tuyển | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | 01 | Phạm Thị Thúy Dung | | 14/7/1990 | Xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. | ĐH Bảo tàng | Nghiệp vụ Bảo tàng | | 02 | Lương Hồng Phúc | 29/6/1998 | | Xã An Vĩnh Ngãi, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | ĐH Văn hóa học | Nghiệp vụ Bảo tàng | | 03 | Nguyễn Minh Đảo | 26/10/1991 | | Xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. | Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam | Nghiệp vụ Bảo tàng | Đảng viên, trình độ chính trị: đã học xong Trung cấp lý luận chính trị - hành chính, chờ cấp bằng.
|
2. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này, thí sinh trúng tuyển có trách nhiệm đến cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 03, Võ Văn Tần, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An) để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng gồm: a) Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có); Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp. c) Trường hợp thí sinh đã có thời gian công tác, làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước, doanh nghiệp, bổ sung thêm bản sao chứng thực các giấy tờ sau: Sổ bảo hiểm xã hội, Quyết định tuyển dụng lao động hợp đồng, quyết định nâng bậc lương... để làm cơ sở xếp lương khi ban hành Quyết định tuyển dụng viên chức. (Trường hợp Thí sinh trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển). Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh thông báo đến cơ quan, đơn vị, thí sinh trúng tuyển biết và thực hiện. Thông tin chi tiết liên hệ Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua số điện thoại: 02723522772./.
Thong bao trung tuyen don vi Bao tang - Thu vien tinh.pdf
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH
| 29/04/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH | | Căn cứ Quyết định số 899A/QĐ-SVHTTDL ngày 20/4/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch, Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch thông báo như sau: 1. Số lượng thí sinh trúng tuyển là: 05 thí sinh.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ chuyên môn | Vị trí việc làm trúng tuyển | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | 01 | Lê Nguyễn Quang Duy | 25/03/1993 | | Tân Trụ, tỉnh Long An. | Đại học chuyên ngành Hành chính học | Chuyên viên hành chính | | 02 | Trần Ngọc An | 13/04/1979 | | Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học Chuyên ngành: Luật | Chuyên viên hành chính | | 03 | Phan Phương Anh | | 04/11/1999 | Phường 3, thành phố Tân An, Long An | Đại học Chuyên ngành Quan hệ công chúng | Chuyên viên Nghiệp vụ | | 04 | Phạm Thị Ngọc Hiền | | 01/01/1998 | Ấp 8, Hiệp Thạnh, Châu Thành, tỉnh Long An | Đại học Chuyên ngành: Văn hóa và Du lịch | Chuyên viên Nghiệp vụ | | 05 | Nguyễn Phan Hoàng Anh Thư | | 11/01/1998 | Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, Long An. | Đại học Truyền thông - Báo chí | Chuyên viên Nghiệp vụ |
|
2. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này, thí sinh trúng tuyển có trách nhiệm đến cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 03, Võ Văn Tần, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An) để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng gồm: a) Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có); Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp. c) Trường hợp thí sinh đã có thời gian công tác, làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước, doanh nghiệp, bổ sung thêm bản sao chứng thực các giấy tờ sau: Sổ bảo hiểm xã hội, Quyết định tuyển dụng lao động hợp đồng, quyết định nâng bậc lương... để làm cơ sở xếp lương khi ban hành Quyết định tuyển dụng viên chức. (Trường hợp Thí sinh trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển). Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch thông báo đến cơ quan, đơn vị, thí sinh trúng tuyển biết và thực hiện. Thông tin chi tiết liên hệ Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua số điện thoại: 02723522772./.
Thong bao trung tuyen don vi Trung tam Thông tin XTDL.pdf
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH
| 29/04/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH | THÔNG BÁO KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH | | Căn cứ Quyết định số 900A/QĐ-SVHTTDL ngày 20/4/2022 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh, Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh thông báo như sau: 1. Số lượng thí sinh trúng tuyển: 04 người.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ chuyên môn | Vị trí việc làm trúng tuyển | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | 01 | Lê Hoàng Phong | 16/6/1999 | | An Vĩnh Ngãi, thành phố Tân An, Long An. | Đại học Luật Kinh tế | Chuyên viên | | 02 | Đặng Dương Phát | 28/04/1998 | | Ấp 1, xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. | Cao đẳng Quan hệ công chúng | Tuyên truyền viên | | 03 | Phan Mạnh Tuấn | 09/08/1989 | | Xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, Long An. | Đại học Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | Tuyên truyền viên chính | |
2. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này, thí sinh trúng tuyển có trách nhiệm đến cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Số 03, Võ Văn Tần, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An) để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng gồm: a) Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có); Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp. c) Trường hợp thí sinh đã có thời gian công tác, làm việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước, doanh nghiệp, bổ sung thêm bản sao chứng thực các giấy tờ sau: Sổ bảo hiểm xã hội, Quyết định tuyển dụng lao động hợp đồng, quyết định nâng bậc lương... để làm cơ sở xếp lương khi ban hành Quyết định tuyển dụng viên chức. (Trường hợp Thí sinh trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển). Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh thông báo đến cơ quan, đơn vị, thí sinh trúng tuyển biết và thực hiện. Thông tin chi tiết liên hệ Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua số điện thoại: 02723522772./.
Thong bao trung tuyen don vi Trung tam Van hoa nghe thuat tinh.pdf
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH
| 29/04/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 3 THÁNG NĂM 2022 | CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 3 THÁNG NĂM 2022 | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 3 tháng như sau:
Số
TT | Nội dung | Dự toán năm
2022 | Ước thực
hiện 3 tháng | Ước thực hiện/Dự
toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện 3 tháng nay so với cùng kỳ năm
trước (tỷ lệ %) | Ước thực
hiện 3 tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 4 | A | Tổng
số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | | | | I | Số thu phí, lệ phí | 30 | 2.80 | 9.33 | 186.67 | 1.5 | 2 | Phí
thẩm định giấy phép | 30 | 2.80 | 9.33 | 186.67 | 1.5 | 2.1 | Văn
hóa | 10 | 1.80 | 18.00 | 120.00 | 1.5 | 2.2 | Du
lịch | 10 | - | - | | 0 | 2.3 | Thể
dục thể thao | 10 | 1.00 | 10.00 | | 0 | II | Chi
từ nguồn thu phí được để lại | 27 | 2.52 | 9.33 | 186.67 | 1.35 | 2 | Chi
quản lý hành chính | 27 | 2.52 | 9.33 | 186.67 | 1.35 | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 27 | 2.52 | 9.33 | 186.67 | 1.35 | b | Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | | | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 3 | 0.28 | 9.33 | 186.67 | 0.15 | 1 | Lệ
phí | | | | | | 2 | Phí
thẩm định giấy phép | 3 | 0.28 | 9.33 | 186.67 | 0.15 | 2.1 | Văn
hóa | 1 | 0.18 | 18.00 | 120.00 | 0.15 | 2.2 | Du
lịch | 1 | - | - | - | 0 | 2.3 | Thể
dục thể thao | 1 | 0.10 | 10.00 | - | 0 | B | Dự
toán chi ngân sách nhà nước | 9,887 | 3,284 | 33.22 | 153.64 | 2,138 | I | Nguồn
ngân sách trong nước | 9,887 | 3,284 | 33.22 | 153.64 | 2,138 | 1 | Chi
quản lý hành chính | 6,494 | 1,651 | 25.43 | 88.66 | 1,863 | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 6,340 | 1609 | 25.37 | 93.58 | 1719 | 1.2 | Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ | 153 | 43 | 27.80 | 29.72 | 143 | 2 | Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 100 | 8 | 8.11 | 81.15 | 10 | 2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 2.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100 | 8 | 8.11 | 81.15 | 10 | 3 | Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 315 | 0 | - | - | 0 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 3.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 315 | 0 | - | - | 0 | 4 | Chi
hoạt động kinh tế | 90 | 17 | 18.81 | 486.36 | 3 | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 4.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 90 | 17 | 18.81 | 486.36 | 3 | 5 | Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,980 | 1,143 | 57.74 | 472.44 | 242 | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 5.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1,980 | 1143 | 57.74 | 472.44 | 242 | 6 | Chi
sự nghiệp thể dục thể thao | 460 | 22 | 5 | 112.04 | 20 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 6.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 460 | 22 | 4.82 | 112.04 | 20 | 7 | CTMT
NTM (00401) | 447 | 443 | 99 | 200.05 | 221 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 6.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 447 | 443 | 99.10 | 200.05 | 221 | 8 | CTMT
NTM (00405) | 2 | 0 | 0 | - | 0 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | - | | 6.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2 | 0 | - | - | 221
|
Cong khai thực hiện dự toán thu chi 3 tháng dau nam 2022.pdf
| 08/04/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TỈNH | | Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức đơn vị Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh cụ thể như sau: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2: 08 thí sinh (có danh sách kèm theo).
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Vị trí đăng ký dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | | | 01 | Phạm Hoàng Sơn Ca | | 04/01/1994 | Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | ĐH | Luật Trung cấp Kế toán | Chuyên viên hành chính | | | 02 | Lê Hoàng Phong | 16/6/1999 | | Xã An Vĩnh Ngãi, Thành phố Tân An, tỉnh Long An. | ĐH | Luật Kinh tế | Chuyên viên hành chính | | | 03 | Bùi Anh Tuấn | 20/8/1990 | | Xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. | Cao đẳng | Sư phạm Âm nhạc | Tuyên truyền viên | | | 04 | Nguyễn Trung Thành | 30/12/1996 | | Xã Thuận Thành, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. | Cao đẳng | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Tuyên truyền viên | | | 05 | Đặng Dương Phát | 28/4/1998 | | Xã Mỹ Phú, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. | Cao đẳng | Truyền thông quan hệ công chúng | Tuyên truyền viên | | | 06 | Phan Mạnh Tuấn | 09/8/1989 | | Xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | Tuyên truyền viên chính | | | 07 | Lữ Trung Nghĩa | 04/10/1996 | | Xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. | Đại học | Quản lý hoạt động văn hóa- xã hội | Tuyên truyền viên chính | | | 08 | Huỳnh Thị Mỹ Liên |
| 04/8/1997 | Xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | Đại học Văn hóa nghệ thuật quần chúng | Quản lý văn hóa | Hướng dẫn viên | |
|
2. Địa điểm tổ chức, kiểm tra sát hạch: Tại Hội trường lầu 2 Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. 3. Thời gian tổ chức, kiểm tra sát hạch: Bắt đầu lúc 13 giờ 30 phút ngày 12/4/2022 (Thí sinh có mặt tại địa điểm kiểm tra, sát hạch trước 15 phút để ổn định tổ chức và phổ biến nội quy, quy chế). Kiểm tra sát hạch lúc 13 giờ 45 phút ngày 12/4/2022. Yêu cầu thí sinh thực hiện nghiêm quy định 5K của Bộ Y tế về phòng chống dịch bệnh Covid-19 và Nội quy kỳ xét tuyển viên chức làm việc tại đơn vị Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh trong quá trình kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức. Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh thông báo đến các cơ quan, đơn vị có liên quan và thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức đơn vị Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh được biết và thực hiện (Thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở VH, TT và DL Long An, địa chỉ truy cập: https://svhttdl.longan.gov.vn)./.
Thong bao trieu tap thi sinh du dieu kien xet tuyen vong 2 don vi TTVHNT.pdf
741_QĐ-SVHTTDL_Quyet dinh phe duyet danh sach tuyen dung vong 2 TTVHNT.pdf
| 06/04/2022 9:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH | | Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức đơn vị Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch cụ thể như sau: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2: 07 thí sinh.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Vị trí đăng ký dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | | | 01 | Lê Nguyễn Quang Duy | 25/3/1993 | | Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Đại học | Hành chính học | Chuyên viên hành chính | | | 02 | Trần Ngọc An | 13/4/1979 | | Thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học | Luật | Chuyên viên hành chính | | | 03 | Phan Phương Anh | | 04/11/1999 | Thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học | Quan hệ công chúng | Chuyên viên nghiệp vụ | | | 04 | Phạm Thị Ngọc Hiền | | 01/01/1998 | Xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. | Đại học | Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên nghiệp vụ | | | 05 | Trần Hửu Cần | 09/02/1998 | | Đông Thạnh, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. | Đại học | Văn hóa – Du lịch | Chuyên viên nghiệp vụ | | | 06 | Nguyễn Tuấn Anh | 28/11/1998 | | Thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học | Việt Nam học | Chuyên viên nghiệp vụ | | | 07 | Nguyễn Phan Hoàng Anh Thư | | 11/01/1998 | Thành phố Tân An, tỉnh Long An. | Đại học | Báo chí truyền thông | Chuyên viên nghiệp vụ | |
|
2. Địa điểm tổ chức, kiểm tra sát hạch: Tại Hội trường lầu 2 Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. 3. Thời gian tổ chức, kiểm tra sát hạch: Bắt đầu lúc 09 giờ 30 phút ngày 12/4/2022 (Thí sinh có mặt tại địa điểm kiểm tra, sát hạch trước 15 phút để ổn định tổ chức và phổ biến nội quy, quy chế). Kiểm tra sát hạch lúc 09 giờ 45 phút ngày 12/4/2022. Yêu cầu thí sinh thực hiện nghiêm quy định 5K của Bộ Y tế về phòng chống dịch bệnh Covid-19 và Nội quy kỳ xét tuyển viên chức làm việc tại đơn vị Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch trong quá trình kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức. Hội đồng tuyển dụng viên chức Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch thông báo đến các cơ quan, đơn vị có liên quan và thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức đơn vị Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch được biết và thực hiện (Thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở VH, TT và DL Long An, địa chỉ truy cập: https://svhttdl.longan.gov.vn)./.
Thong bao trieu tap thi sinh du dieu kien xet tuyen vong 2 don vi TTTTXTDL.pdf
740_QĐ-SVHTTDL_Quyet dinh phe duyet danh sach tuyen dung vong 2 TTTTXTDL.signed.pdf
| 06/04/2022 9:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH | THÔNG BÁO VỀ VIỆC TRIỆU TẬP THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ XÉT TUYỂN VÒNG 2 KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC ĐƠN VỊ BẢO TÀNG – THƯ VIỆN TỈNH | | Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh cụ thể như sau: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự xét tuyển vòng 2: 04 thí sinh.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | | Quê quán | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Vị trí đăng ký dự tuyển | Đối tượng ưu tiên | Ghi chú | | | Nam | Nữ | | | | | | | 01 | Phạm Thị Thúy Dung | | 14/7/1990 | Xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. | ĐH | Bảo tàng | Nghiệp vụ Bảo tàng | | | 02 | Lương Hồng Phúc | 29/6/1998 | | Xã An Vĩnh Ngãi, thành phố Tân An, tỉnh Long An. | ĐH | Văn hóa học | Nghiệp vụ Bảo tàng | | | 03 | Nguyễn Minh Đảo | 26/10/1991 | | Xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. | Thạc sĩ | Lịch sử Việt Nam | Nghiệp vụ Bảo tàng | Bộ đội xuất ngũ | Đảng viên, trình độ chính trị: đã học xong Trung cấp lý luận chính trị - hành chính, chờ cấp bằng. | 04 | Trần Hoàng Ân | 10/10/1992 | | Xã Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. | ĐH | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Nghiệp vụ Bảo tàng | |
|
2. Địa điểm tổ chức, kiểm tra sát hạch: Tại Hội trường lầu 2 Sở VH, TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. 3. Thời gian tổ chức, kiểm tra sát hạch: Bắt đầu lúc 07 giờ 30 phút ngày 12/4/2022 (Thí sinh có mặt tại địa điểm kiểm tra, sát hạch trước 15 phút để ổn định tổ chức và phổ biến nội quy, quy chế). Kiểm tra sát hạch lúc 07 giờ 45 phút ngày 12/4/2022. Yêu cầu thí sinh thực hiện nghiêm quy định 5K của Bộ Y tế về phòng chống dịch bệnh Covid-19 và Nội quy kỳ xét tuyển viên chức làm việc tại đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh trong quá trình kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức. Hội đồng tuyển dụng viên chức Bảo tàng - Thư viện tỉnh thông báo đến các cơ quan, đơn vị có liên quan và thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức đơn vị Bảo tàng - Thư viện tỉnh được biết và thực hiện (Thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở VH, TT và DL Long An, địa chỉ truy cập: https://svhttdl.longan.gov.vn)./.
Thong bao trieu tap thi sinh du dieu kien xet tuyen vong 2 don vi BTTV.pdf
738_QĐ-SVHTTDL_Quyet dinh phe duyet danh sach tuyen dung vong 2 BTTV.signed.pdf
| 06/04/2022 9:00 SA | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường Thể dục thể thao) thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau: - Tên đơn vị có tài sản đấu giá
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trường Thể dục thể thao), địa chỉ: số 7, đường Trương Định, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An; số điện thoại: 0272.826 192. - Tên tài sản: (01) Xe ô tô 35 chỗ ngồi, biển số 62P-0532, Trường Thể dục thể thao sử dụng và quản lý
3. Giá khởi điểm của các tài sản đấu giá
Số TT | TÀI SẢN BÁN | GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) | 1 | 01 (một) xe ô tô 35 chỗ ngồi, biển số 62P-0532; hiệu KIA; số loại: NEW COSMOS; số máy: D6DA1500464;số khung: KN2GAD4C32C300605; năm sản xuất: 2001; nước sản xuất: Việt Nam | 67.000.000 | | Cộng | 67.000.000 | Sáu mươi bảy triệu đồng./. | | |
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Long An lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản theo các tiêu chí quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản như sau: Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá; Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả nhất; Có năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản từ 03 năm trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký; Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp với các quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản; Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố còn hoạt động đến tính thời điểm hiện tại; Các tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định như: tổ chức đấu giá có quy chế đấu giá áp dụng hình thức đấu giá phù hợp theo hướng dẫn tại Công văn số 603/BTTP-ĐGTS ngày 28/6/2018 của Cục Bổ trợ tư pháp-Bộ Tư pháp. 5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá Tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Long An có đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá trực tiếp tại Trường Thể dục thể thao Long An, địa chỉ: Số 7, đường Trương Định, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An trong các ngày làm việc từ ngày thông báo đến hết ngày 22/3/2022 (trong giờ hành chính: sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút). 6. Thời gian đánh giá hồ sơ đăng ký, thẩm định, phê duyệt kết quả và thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản - Thời gian đánh giá hồ sơ đăng ký: Từ ngày 23/3/2022 đến ngày 24/32022; - Thời gian phê duyệt kết quả và thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Từ ngày 25/3/2022 đến ngày 28/3/2022. 7. Thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản Nội dung Thông báo này Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Long An, Trang Thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du và niêm yết tại trụ sở Trường Thể dục thể thao Long An. Địa chỉ: Số 7, đường Trương Định, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Long An
576_TB-SVHTTDL_17-03-2022_TB lựa chọn ĐV đấu giá.signed.pdf
| 17/03/2022 3:00 CH | Đã ban hành | | CÔNG KHAI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI NĂM 2021 | CÔNG KHAI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI NĂM 2021 | | | 17/02/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (LẦN 3) | THÔNG BÁO VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (LẦN 3) | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức thẩm định tài sản như sau: - Tên cơ quan yêu cầu thẩm định giá
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An, địa chỉ: số 3 đường Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An; số điện thoại: 0272.3822631. - Nội dung yêu cầu thẩm định giá
STT | Tên tài sản | Năm đưa vào sử dụng | Nguyên giá | | | | | | | I. | Nhà | | 3.884.069.437 | | 1 | Nhà ở tập thể ( karaoke) | 2008 | 1.074.189.437 | | 2. | Rạp chiếu bóng Long An | 2006 | 2.809.880.000 | | II | Máy móc thiết bị | | 5.523.242.545 | | 1 | Máy chiếu 2D | 2015 | 1.223.000.000 | | 2 | Máy chiếu 3D | 2012 | 2.901.990.000 | | 3 | Máy chiếu TQ âm thanh lập thể | 2009 | 771.798.000 | | 4 | Máy chiếu phim nhựa âm thanh | 1999 | 131.000.000 | | 5 | Hệ thống âm thanh máy chiếu phim | 2015 | 495.454.545 | | III | Quyền sử dụng đất | | 14.850.242.200 | | | Cộng | | 24.257.554.182 | |
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản theo các tiêu chí như sau: 3.1. Tư cách hợp lệ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá; Bản sao báo cáo tài chính 03 năm gần nhất. 3.2. Kinh nghiệm Cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện ít nhất 03 hợp đồng tương tự gói thầu này trong vòng 05 năm trở lại đây; Cung cấp tài liệu chứng minh đã thực hiện ít nhất 03 hợp đồng liên quan đến thẩm định giá về máy móc, trang thiết về âm thanh, ánh sáng trong vòng 05 năm trở lại đây. 3.3. Nhân sự Tối thiểu 10 năm thẩm định viên về giá đã được Bộ Tài chính cấp thẻ thẩm định viên về giá theo quy định của pháp luật. Các thẩm định viên về giá phải là người có hợp đồng lao động và có tham gia bảo hiểm xã hội; Tư vấn trưởng có 10 năm kinh nghiệm trở lên. 4. Hồ sơ đăng ký tham gia thẩm định giá Tổ chức thẩm giá có đủ điều kiện nộp hồ sơ gởi bằng bưu điện về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An từ ngày thông báo đến 25/02/2022. 5. Giá dịch vụ thẩm định giá Thù lao dịch vụ thẩm định giá phù hợp với các quy định tại Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật về giá thẩm định giá. 6. Thông tin khác - Quý công ty chọn hợp tác thẩm định giá phải đáp ứng các yêu cầu nêu trên với chi phí thấp nhất và tiến độ thực hiện công việc nhanh nhất. - Quý công ty có gởi hồ sơ đăng ký tham gia thẩm định giá nhưng không trúng giá sẽ không được thông báo phản hồi. Nội dung thông báo này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An; Cổng Thông tin điện tử tỉnh Long An và niêm yết tại trụ Sở. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An trân trọng thông báo./.
275_thong bao chon don vi tham dinh gia lan 3.pdf
| 15/02/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021 | THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021 | | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VH, TT và DL) Thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở VH, TT và DL năm 2021, cụ thể như sau: I. Đối tượng và điều kiện đăng ký dự tuyển 1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam. b) Từ đủ 18 tuổi trở lên. c) Có đơn đăng ký dự tuyển. d) Có lý lịch rõ ràng. e) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm. f) Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ. g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. 1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức: a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng. 2. Hình thức tuyển dụng Việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VH,TT và DL năm 2021 được thực hiện bằng hình thức xét tuyển. 3. Số lượng và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của từng vị trí cần tuyển STT | ĐƠN VỊ | CHỈ TIÊU SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC ĐƯỢC GIAO | SỐ VIÊN CHỨC HIỆN CÓ | VỊ TRÍ CẦN TUYỂN | | Trình độ chuyên môn cần tuyển (ghi rõ trình độ chuyên ngành) | Chỉ tiêu cần tuyển | Ghi chú | | | | | Tên vị trí việc làm cần tuyển | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | | | | 01 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh | 97 | 72 | Nghiệp vụ Bảo tàng | Di sản viên hạng III | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành VH học, lịch sử, di sản | 02 | Số lượng thôi việc nghỉ việc, luân chuyển trong năm: 05 người (Theo KH 428 ngày 02/12/2021 của BT-TV tỉnh) | | | | | - Thuyết minh | Di sản viên hạng III | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành VH học, lịch sử, di sản | 01 | | 02 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 96 | 50 | Chuyên viên | Chuyên viên (01.003) | Tốt nghiệp Đại học hành chính tổng, hợp, văn phòng… | 01 | Số lượng người thôi việc trong năm: 14 (từ 2018 đến nay). Trong năm 2020 không có tuyển dụng viên chức (Theo KH 340 ngày 06/12/2021 của Trung tâm VHNT tỉnh) | | | | | Tuyên truyền viên | Tuyên truyền viên chính (17.177) | Tốt nghiệp Đại học phù hợp với chuyên ngành văn hóa, thông tin, tuyên truyền, báo chí, họa sĩ… | 01 | | | | | | | Tuyên truyền viên (17.178) | Tốt nghiệp Trung cấp phù hợp với chuyên ngành văn hóa, thông tin, tuyên truyền, báo chí... | 01 | | | | | | Hướng dẫn viên | Hướng dẫn viên hạng III (V.10.07.23) | Tốt nghiệp Đại học phù hợp với chuyên ngành văn hóa, sân khấu… | 02 | | | | | | | Hướng dẫn viên hạng IV (V.10.07.24) | Tốt nghiệp trung cấp phù hợp với chuyên ngành văn hóa, sân khấu… | 01 | | | | | | Phương pháp viên | Phương pháp viên hạng IV (V.10.06.21) | Tốt nghiệp Trung cấp phù hợp với chuyên ngành văn hóa, âm nhạc, múa… | 01 | | 03 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 16 | 10 | Phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên (01.003) | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Du lịch, Lữ hành, Truyền thông - Báo chí, Quan hệ công chúng, Văn học, Việt Nam học, Công nghệ thông tin | 03 | Đơn vị mới thành lập, nhu cầu tuyển dụng bổ sung đủ số lượng người làm việc được giao trong đơn vị ((Theo KH 292 ngày 01/12/2021 của Trung tâm TTXTDL) | | | | | Phòng Hành chính - Quản Trị | Chuyên viên (01.003) | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành: Học viện hành chính, Luật, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng. | 02 | | Tổng cộng: | | | | | | | 15 | |
4. Nội dung xét tuyển Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau: 4.1. Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2. 4.2. Vòng 2: Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển. a) Thời gian thi phỏng vấn: 30 phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị). b) Thang điểm: 100 điểm. c) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn. 5. Cách xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển 5.1. Người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau: a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 quy định tại mục 4.2 đạt từ 50 điểm trở lên. b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm cụ thể như sau: - Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2; - Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2; - Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đôi viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2. 5.2. Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm phỏng vấn quy định tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm phỏng vấn vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển. 5.3. Trường hợp người dự xét tuyển viên chức thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2. 5.4. Người không trúng tuyển trong kỳ thi xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau. 6. Hồ sơ đăng ký dự tuyển 6.1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ cho một vị trí việc làm (kèm theo Phiếu đăng ký dự tuyển). Người đăng ký dự tuyển phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu. 6.2. Không nhận hồ sơ đối với các trường hợp: hồ sơ gửi qua đường bưu điện, hồ sơ nộp trễ hạn hoặc không đúng qui định. 7. Lệ phí xét tuyển Lệ phí xét tuyển: 500.000 đồng/thí sinh (Theo Điều 4 Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức). 8. Thời gian, địa điểm tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển và tổ chức xét tuyển 8.1. Thời gian a) Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: 30 ngày, kể từ ngày 17/01/2022. b) Thời gian tổ chức xét tuyển dự kiến: Trong tháng 02 năm 2022. 8.2. Địa điểm a) Địa điểm nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Văn phòng Sở VH,TT và DL. b) Địa điểm tổ chức xét tuyển: Hội trường Sở VH,TT và DL. Thông báo này được đăng trên Báo Long An, Trang thông tin điện tử của Sở VH,TT và DL tại địa chỉ: svhttdllongan.gov.vn và niêm yết công khai tại Sở VH,TT và DL. Thông tin liên hệ: Văn phòng Sở VH,TT và DL, số 03, Võ Văn Tần, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An, số điện thoại liên hệ 0272.3522772 (gặp bà Nguyễn Thị Hồng Tri trong giờ hành chính). Trên đây là Thông báo tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VH, TT và DL năm 2021./.
Sở VH, TT và DL tỉnh Long An
125_TB-SVHTTDL_14-01-2022_THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CĐVSN NĂM 2021.signed.pdf
125_TB-SVHTTDL_14-01-2022_637777668985568114_NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC DVSN THUỘC SỞ NĂM 2021.signed.pdf
| 14/01/2022 5:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 | | | 13/01/2022 4:00 CH | Đã ban hành | | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH 12 THÁNG NĂM 2021 | THÔNG BÁO CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH 12 THÁNG NĂM 2021 | | - Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; - Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Văn phòng Sở công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 12 tháng như sau:
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện 12 tháng | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện 12 tháng) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | | | I | Số thu phí, lệ phí | 100 | 14.00 | 14.00 | 12.21 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 100 | 14.00 | 14.00 | 12.21 | 2.1 | Văn hóa | 50 | 7.50 | 15.00 | 7.36 | 2.2 | Du lịch | 20 | 2.50 | 12.50 | 23.04 | 2.3 | Thể dục thể thao | 30 | 4.00 | 13.33 | 200.00 | II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 90 | 12.60 | 14.00 | 29.62 | 1 | Chi sự nghiệp…………………. | | | | | 2 | Chi quản lý hành chính | 90 | 12.60 | 14.00 | 26.91 | a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 90 | 12.60 | 14.00 | 26.91 | b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | | | III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 10 | 1.40 | 14.00 | 2.06 | 1 | Lệ phí | | | | | 2 | Phí thẩm định giấy phép | 10 | 1.40 | 14.00 | 2.06 | 2.1 | Văn hóa | 5 | 0.75 | 15.00 | 1.13 | 2.2 | Du lịch | 2 | 0.25 | 12.50 | 23.04 | 2.3 | Thể dục thể thao | 3 | 0.40 | 13.33 | 200.00 | B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 9,046 | 8,898 | 98.36 | 99.07 | I | Nguồn ngân sách trong nước | 9,046 | 8,898 | 98.36 | 99.07 | 1 | Chi quản lý hành chính | 6,352 | 6,214 | 97.82 | 126.70 | 1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 5,857 | 5,722 | 97.69 | 95.65 | 1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 495 | 492 | 99.37 | 92.66 | 2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 150 | 73 | 48.67 | 48.67 | 2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 150 | 73 | 48.67 | 48.67 | 3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 290 | 280 | 96.66 | 64.20 | 3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 290 | 280 | 96.66 | 64.20 | 4 | Chi sự nghiệp du lịch | 82 | 71 | 86.59 | 78.89 | 4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 82 | 71 | 86.59 | 78.89 | 5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,844 | 1,844 | 99.99 | 40.65 | 5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1,844 | 1,844 | 99.99 | 40.65 | 6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 328 | 328 | 100.00 | 24.98 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 328 | 328 | 100.00 | 24.98 | 7 | Chi sự nghiệp khác ngân sách | 337 | 88 | 26.11 | 17.74 | 6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | | | 6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 337 | 88 | 26.11 | 17.74
|
Cong khai thuc hien du toan thu chi 12 thang nam 2021.jpg
Cong khai thuc hien du toan thu chi 12 thang nam 2021 (hinh 2).jpg
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| 12/01/2022 4:00 CH | Đã ban hành |
|