CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2021
09/07/2021
Lượt xem: 135
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Văn phòng Sở công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 6 tháng như sau:
| | | | ĐV tính: Triệu đồng |
Số
TT | Nội dung
| Dự toán năm
2021 | Ước thực
hiện 6 tháng | Ước
thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện 6 tháng) nay so với cùng kỳ
năm trước (tỷ lệ %) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng
số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | | |
I | Số thu phí, lệ phí | 100 | 8.50 | 8.50 | 15.30 |
1 | Lệ
phí | | | | |
2 | Phí
thẩm định giấy phép | 100 | 8.50 | 8.50 | 15.30 |
2.1 | Văn
hóa | 50 | 4.50 | 9.00 | 10.25 |
2.2 | Du
lịch | 20 | 1.00 | 5.00 | 10.36 |
2.3 | Thể
dục thể thao | 30 | 3.00 | 10.00 | 150.00 |
II | Chi
từ nguồn thu phí được để lại | 90 | 7.65 | 8.50 | 32.34 |
1 | Chi
sự nghiệp | | | | |
2 | Chi
quản lý hành chính | 90 | 7.65 | 8.50 | 32.34 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 90 | 7.65 | 8.50 | 32.34 |
b | Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | | |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 10 | 0.85 | 8.50 | 2.66 |
1 | Lệ
phí | | | | |
2 | Phí
thẩm định giấy phép | 10 | 0.85 | 8.50 | 2.66 |
2.1 | Văn
hóa | 5 | 0.45 | 9.00 | 1.46 |
2.2 | Du
lịch | 2 | 0.10 | 5.00 | 10.36 |
2.3 | Thể
dục thể thao | 3 | 0.30 | 10.00 | 150.00 |
B | Dự
toán chi ngân sách nhà nước | 9,659 | 4,217 | 43.66 | 70.78 |
I | Nguồn
ngân sách trong nước | 9,659 | 4,217 | 43.66 | 70.78 |
1 | Chi
quản lý hành chính | 6,427 | 3,366 | 52.37 | 104.30 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 5,897 | 3,116 | 52.84 | 105.21 |
1.2 | Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ | 530 | 250 | 47.22 | 94.16 |
2 | Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 150 | 20 | 13.34 | 53.75 |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | |
2.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 150 | 20 | 13.34 | 53.75 |
3 | Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 315 | 62 | 19.52 | 49.28 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | |
3.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 315 | 62 | 19.52 | 49.28 |
4 | Chi
hoạt động kinh tế | 427 | 103 | 24.06 | 536.87 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | |
4.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 427 | 103 | 24.06 | 536.87 |
5 | Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin | 1,980 | 625 | 31.57 | 26.90 |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | |
5.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1,980 | 625 | 31.57 | 26.90 |
6 | Chi
sự nghiệp thể dục thể thao | 360 | 42 | 11.64 | 18.57 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | -
| | | |
6.2 | Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên | 360 | 42 | 11.64 | 18.57
|
CONG KHAI THUC HIEN DU TOAN THU CHI NGAN SACH 6 THANG DAU NAM 2021.PDF
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch